Danh sách Quán quân M Countdown

2004

Danh sách Quán quân

Tháng 7

  • 07.29 – BoA1st – "My Name"1st [950 điểm]

Tháng 8

  • 08.05 – TVXQ1st – "The Way U Are"1st
  • 08.12 – TVXQ2nd – "The Way U Are"2nd
  • 08.19 – TVXQ3rd – "The Way U Are"3rd
  • 08.26 – Se7en1st – 열정 ("Passion")1st

Tháng 9

  • 09.02 – Se7en2nd – 열정 ("Passion")2nd
  • 09.09 – Se7en3rd – 열정 ("Passion")3rd
  • 09.16 – Lee Seung-Chul1st – 긴 하루 ("Long Day")1st
  • 09.23 – Lee Seung-Chul2nd – 긴 하루 ("Long Day")2nd
  • 09.30 – Shinhwa1st – "Brand New"1st [924 điểm]

Tháng 10

  • 10.07 – Shinhwa2nd – "Brand New"2nd [964 điểm]
  • 10.14 – Shinhwa3rd – "Brand New"3rd [971 điểm]
  • 10.21 – Không phát sóng
  • 10.28 – Lee Soo Young1st – 휠릴리 ("Hwilili")1st

Tháng 11

  • 11.04 – Rain1st – "It's Raining"1st
  • 11.11 – Rain2nd – "It's Raining"2nd
  • 11.18 – Không phát sóng
  • 11.25 – TVXQ4th – 믿어요 ("Believe")1st

Tháng 12

  • 12.02 – TVXQ5th – 믿어요 ("Believe")2nd
  • 12.09 – TVXQ6th – 믿어요 ("Believe")3rd
  • 12.16 – Wheesung1st – 불치병 ("Incurable")1st
  • 12.23 – Wheesung2nd – 불치병 ("Incurable")2nd
  • 12.30 – Không phát sóng

2005

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.06 – M.C. the MAX1st – 행복하지 말아요 ("Don't Say You're Happy")1st
  • 01.27 – g.o.d.1st – 보통날 ("An Ordinary Day")1st

Tháng 2

  • 02.03 – M.C. the MAX2nd – 행복하지 말아요 ("Don't Say You're Happy")2nd
  • 02.17 – Chae Yeon1st – 둘이서 ("Two of Us")1st
  • 02.23 – Chae Yeon2nd – 둘이서 ("Two of Us")2nd

Tháng 3

  • 03.03 – Tei1st – 사랑은...하나다 ("Love Is... Only One")1st
  • 03.17 – Jo Sungmo1st – "Mr. Flower"1st
  • 03.31 – Buzz1st – 겁쟁이 ("Coward")1st

Tháng 4

  • 04.07 – Buzz2nd – 겁쟁이 ("Coward")2nd
  • 04.21 – Buzz3rd – 겁쟁이 ("Coward")3rd
  • 04.28 – Jewelry1st – "Super Star"1st

Tháng 5

Tháng 6

  • 06.23 – Yoon Do Hyun1st – 사랑했나봐 ("I Think I Loved You")1st
  • 06.30 – MC Mong1st – 천하무적 ("Invincible")1st

Tháng 7

  • 07.07 – Buzz4th – 나에게로 떠나는 여행 ("Leaving on a Journey to Me")1st
  • 07.28 – BoA2nd – "Girls on Top"1st

Tháng 9

  • 09.15 – SS5011st – "Never Again"1st [900 điểm]

Tháng 10

  • 10.13 – TVXQ7th – "Rising Sun"1st [942 điểm]
  • 10.27 – M (Lee Min Woo)1st – "Bump"1st

2006

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.05 – SS5012nd – "Snow Prince"1st [925 điểm]
  • 01.19 – SS5013rd – "Snow Prince"2nd [945 điểm]

Tháng 2

  • 02.02 – M.C. the MAX3rd – 사랑은 아프려고 하는 거죠 ("We Love To Be Hurt")1st [917 điểm]
  • 02.16 – Fly to the Sky1st – 남자답게 ("Like a Man")1st [898 điểm]

Tháng 3

  • 03.02 – Lee Seung Gi1st – 하기 힘든 말 ("Words That Are Hard To Say") 1st [943 điểm]
  • 03.16 – Lee Hyori1st – "Get Ya!"1st [943 điểm]
  • 03.30 – Lee Seung Gi2nd – 하기 힘든 말 ("Words That Are Hard To Say") 2nd [915 điểm]

Tháng 4

  • 04.27 – Se7en4th – 난 알아요 ("I Know")1st [936 điểm]

Tháng 5

  • 05.11 – SG Wannabe1st – 내 사람 ("Partner For Life")1st [911 điểm]
  • 05.18 – SG Wannabe2nd – 내 사람 ("Partner For Life")2nd [905 điểm]

Tháng 6

  • 06.01 – Buzz5th – 남자를 몰라 ("Don't Know Men")1st [902 điểm]
  • 06.22 – Shinhwa4th – "Once In A Lifetime"1st [909 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 08.03 – SG Wannabe3rd – 사랑했어요 ("I Loved You")1st [912 điểm]
  • 08.17 – SG Wannabe4th – 사랑했어요 ("I Loved You")2nd [890 điểm]
  • 08.31 – Super Junior3rd – "Dancing Out"1st [910 điểm]

Tháng 9

  • 09.14 – PSY1st – 연예인 ("Entertainer")1st [922 điểm]
  • 09.28 – Lee Seung Gi3rd – 제발 ("Please")1st [904 điểm]

Tháng 10

  • 10.12 – Lee Seung Gi4th – 제발 ("Please")2nd [914 điểm]
  • 10.26 – TVXQ8th – "O"-正.反.合. (""O"-Jung.Ban.Hap.")1st [943 điểm]

Tháng 11

  • 11.09 – TVXQ9th – "O"-正.反.合. (""O"-Jung.Ban.Hap.")2nd [941 điểm]

Tháng 12

  • 12.07 – TVXQ10th – 풍선 ("Balloons")1st [902 điểm]
  • 12.21 – SG Wannabe5th – 사랑가 ("Song of Love")1st [885 điểm]

2007

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.04 – Son Hoyoung1st – 사랑은 이별을 데리고 오다 ("Love Brings Separation")1st [868 điểm]
  • 01.18 – SS5014th – "4 Chance"1st [879 điểm]

Tháng 2

  • 02.01 – SS5015th – "4 Chance"2nd [883 điểm]
  • 02.15 – Epik High1st – "Fan"1st [951 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 – Epik High2nd – "Fan"2nd [936 điểm]
  • 03.15 – Epik High3rd – "Fan"3rd [931 điểm]
  • 03.29 – IVY1st – 유혹의 소나타 ("Sonata of Temptation")1st [919 điểm]

Tháng 4

  • 04.26 – SG Wannabe6th – 아리랑 ("Arirang")1st [933 điểm]

Tháng 5

  • 05.10 – IVY2nd – 이럴거면 ("If You're Gonna Be Like This")1st [930 điểm]
  • 05.24 – SG Wannabe7th – 한여름 날의 꿈 ("One Summer's Day Dream")1st [919 điểm]

Tháng 6

  • 06.07 – The Grace1st – 한번 더, OK? ("One More Time, OK?")1st [903 điểm]
  • 06.21 – Yangpa1st – 사랑.. 그게 뭔데 ("Love.. What is it?")1st [897 điểm]

Tháng 7

  • 07.05 – SeeYa1st – 사랑의 인사 ("Love's Greeting")1st [942 điểm]
  • 07.19 – FTISLAND1st – 사랑앓이 ("Love Sick")1st [897 điểm]
  • 07.26 – FTISLAND2nd – 사랑앓이 ("Love Sick")2nd [876 điểm]

Tháng 8

  • 08.16 – Fly to the Sky2nd – "My Angel"1st [896 điểm]
  • 08.30 – SeeYa2nd – 결혼할까요 ("Shall We Marry")1st [887 điểm]

Tháng 9

  • 09.13 – Lee Seung Gi5th – 착한 거짓말 ("White Lie")1st [940 điểm]
  • 09.27 – BIGBANG1st – 거짓말 ("Lies")1st [929 điểm]

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

  • 12.06 – Girls' Generation2nd – 소녀시대 ("Girls' Generation")1st [932 điểm]
  • 12.20 – Girls' Generation3rd – 소녀시대 ("Girls' Generation")2nd [885 điểm]

2008

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.17 – BIGBANG3rd – 마지막 인사 ("Last Farewell")1st [939 điểm]
  • 01.31 – SeeYa3rd – 슬픈 발걸음 ("Sad Footsteps")1st [914 điểm]

Tháng 2

Tháng 3

  • 03.13 – Jewelry2nd – "One More Time"1st [924 điểm]
  • 03.27 – Gummy1st – 미안해요 ("I'm Sorry")1st [916 điểm]

Tháng 4

  • 04.10 – Girls' Generation6th – "Baby Baby"1st [919 điểm]
  • 04.24 – Lee Seung Gi6th – 다 줄거야 ("I'll Give You My Everything")1st [949 điểm]

Tháng 5

  • 05.08 – MC Mong2nd – 서커스 ("Circus")1st [912 điểm]
  • 05.22 – MC Mong3rd – 서커스 ("Circus")2nd [943 điểm]

Tháng 6

  • 06.12 – MC Mong4th – 서커스 ("Circus")3rd [923 điểm]
  • 06.19 – Taeyang1st – 나만 바라봐 ("Look Only At Me")1st [936 điểm]
  • 06.26 – Taeyang2nd – 나만 바라봐 ("Look Only At Me")2nd [951 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 08.14 – Lee Hyori3rd – "U-Go-Girl" 2nd [939 điểm]
  • 08.21 – Lee Hyori4th – "U-Go-Girl" 3rd [936 điểm]
  • 08.28 – BIGBANG 4th – 하루하루 ("Day By Day")1st [950 điểm] [Best Of August]

Tháng 9

  • 09.04 – BIGBANG5th – 하루하루 ("Day By Day")2nd [955 điểm]
  • 09.11 – BIGBANG6th – 하루하루 ("Day By Day")3rd [946 điểm]
  • 09.18 – SHINee1st – 산소같은 너 ("Love Like Oxygen")1st [921 điểm]
  • 09.25 – BIGBANG7th – 하루하루 ("Day By Day")4th [960 điểm] [September Only One Song]

Tháng 10

  • 10.02 – FTISLAND3rd – 사랑후애 ("After Love")1st [939 điểm]
  • 10.09 – TVXQ11th – 주문-MIROTIC ("Mirotic")1st [950 điểm]
  • 10.23 – TVXQ12th – 주문-MIROTIC ("Mirotic")2nd [952 điểm]
  • 10.30 – TVXQ13th – 주문-MIROTIC ("Mirotic")3rd [963 điểm] [October Only One Song]

Tháng 11

  • 11.06 – Rain3rd – "Rainism"1st [933 điểm]
  • 11.27 – Rain4th – "Rainism"2nd [939 điểm] [November Only One Song]

Tháng 12

  • 12.04 – BIGBANG8th - 붉은 노을 ("Sunset Glow") 1st [949 điểm]

2009

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.08 – SS5016th – "U R Man"1st [938 điểm]
  • 01.15 – SS5017th – "U R Man"2nd [928 điểm]
  • 01.22 – Seungri1st – "Strong Baby"1st [953 điểm]

Tháng 2

  • 02.05 – Seungri2nd – "Strong Baby"2nd [946 điểm]
  • 02.19 – Seungri3rd – "Strong Baby"3rd [951 điểm]
  • 02.26 – Seungri4th – "Strong Baby"4th [942 điểm] [February Only One Song]

Tháng 3

  • 03.05 – KARA1st – "Honey"1st [933 điểm]
  • 03.12 – KARA2nd – "Honey"2nd [960 điểm]
  • 03.26 – KARA3rd – "Honey"3rd [953.0 điểm] [March Only One Song]

Tháng 4

Tháng 5

  • 05.07 – 2PM1st – "Again & Again"1st [970.2 điểm]
  • 05.14 – 2PM2nd – "Again & Again"2nd [973.4 điểm]
  • 05.21 – 2PM3rd – "Again & Again"3rd [975.0 điểm]
  • 05.28 – 2PM4th – "Again & Again"4th [946.5 điểm] [May Only One Song]

Tháng 6

  • 06.04 – SG Wannabe8th – 사랑해 ("I Love You")1st [945.1 điểm]
  • 06.12 – SG Wannabe9th – 사랑해 ("I Love You")2nd [938.1 điểm]
  • 06.18 – V.O.S1st – 큰일이다 ("Trouble")1st [941.9 điểm]
  • 06.25 – V.O.S2nd – 큰일이다 ("Trouble")2nd [946.0 điểm] [June Only One Song]

Tháng 7

  • 07.02 – 2PM5th – 니가 밉다 ("I Hate You")1st [941.3 điểm]
  • 07.09 – 2PM6th – 니가 밉다 ("I Hate You")2nd [968.0 điểm]
  • 07.16 – 2PM7th – 니가 밉다 ("I Hate You")3rd [969.8 điểm]
  • 07.23 – 2NE11st – "I Don't Care"1st [977.9 điểm]
  • 07.30 – 2PM8th – 니가 밉다 ("I Hate You")4th [962.6 điểm] [July Only One Song]

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

  • 10.01 – 4Minute1st – "Muzik"1st [959.7 điểm]
  • 10.08 – Park Hyo Shin1st – 사랑한 후에 ("After Love")1st [959.0 điểm]
  • 10.15 – Kim Tae-woo1st – 사랑비 ("Love Rain")1st [952.9 điểm]
  • 10.22 – Kim Tae-woo2nd – 사랑비 ("Love Rain")2nd
  • 10.29 – Park Hyo Shin2nd – 사랑한 후에 ("After Love")2nd [958.0 điểm] [October Only One Song]

Tháng 11

  • 11.05 – SHINee2nd – "Ring Ding Dong"1st [972.6 điểm]

2010

Danh sách Quán quân

Tháng 2

  • 02.25 – 2AM1st – 죽어도 못 보내 ("Can't Let You Go Even If I Die")1st [976 điểm]

Tháng 3

  • 03.04 – KARA4th – 루팡 ("Lupin")1st [938 điểm]
  • 03.11 – KARA5th – 루팡 ("Lupin")2nd [931 điểm]
  • 03.18 – T-ARA1st – 너 때문에 미쳐 ("I Go Crazy Because Of You")1st [938 điểm]
  • 03.25 – BEAST1st – "Shock"1st [918 điểm]

Tháng 4

  • 04.01 – 2AM2nd – 잘못했어 ("I Did Wrong")1st [938 điểm]
  • 04.08 – Rain5th – 널 붙잡을 노래 ("Love Song")1st [926 điểm]
  • 04.15 – Rain6th – 널 붙잡을 노래 ("Love Song")2nd [959 điểm]
  • 04.22 – Lee Hyori5th – "Chitty Chitty Bang Bang"1st [942 điểm]
  • 04.29 – 2PM9th – "Without U"1st [943 điểm]

Tháng 5

  • 05.06 – 2PM10th – "Without U"2nd [930 điểm]
  • 05.13 – 2PM11th – "Without U"3rd [931 điểm]
  • 05.20 – Seo In-guk1st – 사랑해 U ("Love U")1st [939 điểm]
  • 05.27 – Wonder Girls5th – "2 Different Tears"1st [927 điểm]

Tháng 6

  • 06.03 – MBLAQ1st – "Y"1st [930 điểm]
  • 06.10 – CNBLUE1st – "Love"1st [868 điểm][5]
  • 06.17 – 4Minute2nd – "HuH"1st [859 điểm]
  • 06.24 – Seo In Young1st – 사랑이라 쓰고 아픔이라 부른다 ("Goodbye Romance")1st [907 điểm]

Tháng 7

  • 07.01 – CNBLUE2nd – "Love"2nd [922 điểm]
  • 07.08 – Taeyang4th – "I Need a Girl"1st [964 điểm]
  • 07.15 – Taeyang5th – "I Need a Girl"2nd [939 điểm]
  • 07.22 – miss A1st – "Bad Girl Good Girl"1st [940 điểm]
  • 07.29 – Se7en5th – "Better Together"1st [940 điểm]

Tháng 8

  • 08.05 – Se7en6th – "Better Together"2nd [920 điểm]
  • 08.12 – G.NA1st – 꺼져줄게 잘 살아 ("I'll Back Off So You Can Live Better")1st [905 điểm]
  • 08.19 – DJ DOC1st – 나 이런 사람이야 ("I'm This Person")1st [912 điểm]
  • 08.26 – Không phát sóng (Jo Sungmo2nd – 바람필래 ("I Wanna Cheat"))1st

Tháng 9

Tháng 10

  • 10.07 – 2NE18th – "Can't Nobody"3rd [887 điểm]
  • 10.14 – BEAST2nd – 숨 ("Breath")1st [924 điểm]
  • 10.21 – miss A2nd – "Breathe"1st [892 điểm]
  • 10.28 – 2PM12th – "I'll Be Back"1st [951 điểm]

Tháng 11

  • 11.04 – 2PM13th – "I'll Be Back"2nd [946 điểm]
  • 11.11 – PSY2nd – "Right Now"1st [907 điểm]

Tháng 12

  • 12.09 – T-ARA2nd – 왜 이러니 ("Why Are You Being Like This")1st [920 điểm]
  • 12.16 – T-ARA3rd – "Yayaya"1st [907 điểm]
  • 12.23 – IU1st – 좋은 날 ("Good Day")1st [901 điểm]
  • 12.30 – G-Dragon & T.O.P1st – "Oh Yeah"1st [943 điểm]

2011

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.06 – G-Dragon & T.O.P2nd – "High High"1st [951 điểm]
  • 01.13 – SECRET1st – "Shy Boy"1st [847 điểm]
  • 01.20 – TVXQ14th – 왜 ("Keep Your Head Down")1st [954 điểm]
  • 01.27 – Seungri5th - "V.V.I.P"1st [963 điểm]

Tháng 2

  • 02.03 – Không phát sóng (Seungri6th – 어쩌라고 ("What Can I Do"))1st
  • 02.10 – Seungri7th – "어쩌라고 ("What Can I Do")"2nd [943 điểm]
  • 02.17 – G.NA2nd – "Black & White"1st [941 điểm]
  • 02.24 – G.NA3rd – "Black & White"2nd [907 điểm]

Tháng 3

  • 03.03 – BIGBANG9th – "Tonight"1st [952 điểm]
  • 03.10 – BIGBANG10th – "Tonight"2nd [9,090 điểm]
  • 03.17 – BIGBANG11th – "Tonight"3rd [9,171 điểm]
  • 03.24 – Wheesung3rd – 가슴 시린 이야기 ("Heart Aching Story")1st [8,999 điểm]
  • 03.31 – CNBLUE3rd – 직감 ("Intuition")1st [9,255 điểm]

Tháng 4

  • 04.07 – CNBLUE4th – 직감 ("Intuition")2nd [9,654 điểm]
  • 04.14 – CNBLUE5th – 직감 ("Intuition")3rd [8,901 điểm]
  • 04.21 – 4Minute3rd – 거울아 거울아 ("Mirror Mirror")1st [9,117 điểm]
  • 04.28 – BIGBANG12th – "Love Song"1st [8,901 điểm]

Tháng 5

  • 05.05 – f(x)1st – 피노키오 ("Danger")1st [8,845 điểm]
  • 05.12 – f(x)2nd – 피노키오 ("Danger")2nd [8,675 điểm]
  • 05.19 – f(x)3rd – 피노키오 ("Danger")3rd [8,301 điểm]
  • 05.26 – BEAST3rd – "Fiction"1st [9,136 điểm]

Tháng 6

  • 06.02 – BEAST4th – "Fiction"2nd [9,253 điểm]
  • 06.09 – BEAST5th – "Fiction"3rd [9,191 điểm]
  • 06.16 – Kim Hyun Joong1st – "Break Down"1st [8,078 điểm]
  • 06.23 – Kim Hyun Joong2nd – "Break Down"2nd [8,561 điểm]
  • 06.30 – f(x)4th – "Hot Summer"1st [8,919 điểm]

Tháng 7

  • 07.07 – Không phát sóng (2PM14th – "Hands Up")1st
  • 07.14 – T-ARA4th – "Roly-Poly"1st [9,130 điểm]
  • 07.21 – T-ARA5th – "Roly-Poly"2nd [8,864 điểm]
  • 07.28 – miss A3rd – "Good-bye Baby"1st [8,616 điểm]

Tháng 8

  • 08.04 – 2NE19th – "Ugly"1st [8,946 điểm]
  • 08.11 – Super Junior7th – "Mr. Simple"1st [9,036 điểm]
  • 08.18 – Super Junior8th – "Mr. Simple"2nd [9,155 điểm]
  • 08.25 – Super Junior9th – "Mr. Simple"3rd [8,540 điểm]

Tháng 9

  • 09.01 – Infinite1st – 내꺼하자 ("Be Mine")1st [8,775 điểm]
  • 09.08 – Infinite2nd – 내꺼하자 ("Be Mine")2nd [8,241 điểm]
  • 09.15 – KARA6th – "Step"1st [9,016 điểm]
  • 09.22 – KARA7th – "Step"2nd [9,314 điểm]
  • 09.29 – Huh Gak1st – "Hello"1st [8,746 điểm]

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

2012

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.05 – A Pink1st – "My My"1st [8,224 điểm]
  • 01.12 – T-ARA8th – "Lovey-Dovey"1st [8,097 điểm]
  • 01.19 – T-ARA9th – "Lovey-Dovey"2nd [8,588 điểm]
  • 01.26 – MBLAQ2nd – 전쟁이야 ("This Is War")1st [8,865 điểm]

Tháng 2

  • 02.02 – MBLAQ3rd – 전쟁이야 ("This Is War")2nd [8,869 điểm]
  • 02.09 – FTISLAND5th – 지독하게 ("Severely")1st [8,637 điểm]
  • 02.16 – Se7en7th – 내가 노래를 못해도 ("When I Can't Sing")1st [8,876 điểm]
  • 02.23 – FTISLAND6th – 지독하게 ("Severely")2nd [8,689 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 – miss A4th – "Touch"1st [8,734 điểm]
  • 03.08 – BIGBANG13th – "Blue"1st [9,081 điểm]
  • 03.15 – BIGBANG14th – "Fantastic Baby"1st [9,096 điểm]
  • 03.22 – BIGBANG15th – "Fantastic Baby"2nd [9,204 điểm]
  • 03.29 – SHINee3rd – "Sherlock•셜록 (Clue + Note)"1st [9,081 điểm]

Tháng 4

  • 04.05 – CNBLUE6th – "Hey You"1st [8,864 điểm]
  • 04.12 – Busker Busker1st – 벚꽃 엔딩 ("Cherry Blossom Ending")1st [8,577 điểm]
  • 04.19 – Shinhwa5th – "Venus"1st [8,810 điểm][6]
  • 04.26 – Không phát sóng <M! Countdown Hello Japan> (SISTAR1st – 나혼자 ("Alone"))1st [8,182 điểm]

Tháng 5

Tháng 6

  • 06.07 – Infinite5th – 추격자 ("The Chaser")2nd [8,703 điểm]
  • 06.14 – Infinite6th – 추격자 ("The Chaser")3rd [8,422 điểm]
  • 06.21 – f(x)5th – "Electric Shock"1st [9,296 điểm]
  • 06.28 – Không phát sóng <Mnet 20's Choice Awards> (f(x)6th – "Electric Shock")2nd [7]

Tháng 7

  • 07.05 – f(x)7th – "Electric Shock"3rd [8,940 điểm]
  • 07.12 – Super Junior10th – "Sexy, Free & Single"1st [8,837 điểm]
  • 07.19 – Super Junior11th – "Sexy, Free & Single"2nd [8,658 điểm]
  • 07.26 – Super Junior12th – "Sexy, Free & Single"3rd [8,432 điểm]

Tháng 8

  • 08.02 – BEAST6th – 아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")1st [8,696 điểm]
  • 08.09 – BEAST7th – 아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")2nd [8,876 điểm]
  • 08.16 – BEAST8th – 아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")3rd [8,951 điểm]
  • 08.23 – PSY3rd – 강남스타일 ("Gangnam Style")1st [8,423 điểm]
  • 08.30 – PSY4th – 강남스타일 ("Gangnam Style")2nd [8,561 điểm]

Tháng 9

  • 09.06 – PSY5th – 강남스타일 ("Gangnam Style")3rd [8,637 điểm]
  • 09.13 – KARA8th – "Pandora"1st [8,515 điểm]
  • 09.20 – FTISLAND7th – 좋겠어 ("I Wish")1st [7,264 điểm]
  • 09.27 – G-Dragon4th – 크레용 ("Crayon")1st [8,924 điểm]

Tháng 10

  • 10.04 – Không phát sóng (G-Dragon5th – 크레용 ("Crayon"))2nd [8]
  • 10.11 – Không phát sóng <M! Countdown Smile Thailand> (G-Dragon6th – 크레용 ("Crayon"))3rd [9]
  • 10.18 – Ga-In1st – 피어나 ("Bloom")1st [7,533 điểm]
  • 10.25 – Không phát sóng <Style Icon Awards 2012> (K.Will1st – 이러지마 제발 ("Please Don't...")1st [10]

Tháng 11

  • 11.01 – K.Will2nd – 이러지마 제발 ("Please Don't...")2nd [8,418 điểm]
  • 11.08 – Lee Hi1st – "1,2,3,4"1st [7,890 điểm]
  • 11.15 – Lee Hi2nd – "1,2,3,4"2nd [8,454 điểm]
  • 11.22 – Không phát sóng (Lee Hi3rd – "1,2,3,4")3rd [11]
  • 11.29 – Không phát sóng (Lee Seung Gi7th – 되돌리다 ("Return"))1st [12]

Tháng 12

  • 12.06 – Không phát sóng (Lee Seung Gi8th – 되돌리다 ("Return"))2nd [13]
  • 12.13 – Lee Seung Gi9th – 되돌리다 ("Return")3rd [8,593 điểm]
  • 12.20 – Yang Yoseob1st – 카페인 ("Caffeine")1st [9,267 điểm]
  • 12.27 – Không phát sóng (Yang Yoseob2nd – 카페인 ("Caffeine"))2nd [14]

2013

Danh sách Quán quân

Tháng 1

Tháng 2

  • 07.02 – SISTAR191st – 있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")1st [8,086 điểm]
  • 14.02 – SISTAR192nd – 있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")2nd [9,642 điểm]
  • 21.02 – SISTAR193rd – 있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")3rd [9,140 điểm]
  • 28.02 – SHINee4th – "Dream Girl"1st [9,168 điểm]

Tháng 3

  • 07.03 – SHINee5th – "Dream Girl"2nd [9,459 điểm]
  • 14.03 – SHINee6th – "Dream Girl"3rd [8,403 điểm]
  • 21.03 – Lee Hi4th – "It's Over"1st [8,449 điểm]
  • 28.03 – Davichi3rd – 둘이서 한잔해 ("Just The Two Of Us")1st [7,263 điểm]

Tháng 4

  • 04.04 – Infinite7th – 남자가 사랑할때 ("Man In Love")1st [8,810 điểm]
  • 11.04 – Lee Hi5th – "Rose"1st [8,802 điểm]
  • 18.04 – PSY6th – "Gentleman"1st [point hidden]
  • 25.04 – Không phát sóng <M! Countdown Nihao-Taiwan> (PSY7th – "Gentleman")2nd [8,356 điểm]

Tháng 5

  • 02.05 – PSY8th – "Gentleman"3rd [8,157 điểm]
  • 09.05 – 4Minute5th – 이름이 뭐예요? ("What's Your Name?")1st [7,923 điểm]
  • 16.05 – 4Minute6th – 이름이 뭐예요? ("What's Your Name?")2nd [8,380 điểm]
  • 23.05 – Shinhwa6th – This Love1st [8,283 điểm]
  • 30.05 – Shinhwa7th – This Love2nd [8,642 điểm]

Tháng 6

  • 06.06 - Không phát sóng <Dream Concert 2013> (Shinhwa8th – "This Love"3rd) [15]
  • 13.06 – Lee Hyori6th – "Bad Girls"1st [6,751 điểm]
  • 20.06 – SISTAR2nd – "Give It to Me"1st [7,995 điểm][16][17]
  • 27.06 – SISTAR3rd – "Give It to Me"2nd [8,430 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 01.08 – BEAST9th – "Shadow"1st [8,373 điểm]
  • 08.08 – f(x)8th – 첫 사랑니 ("Rum Pum Pum Pum")1st [9,079 điểm]
  • 15.08 – 2NE111th – "Do You Love Me"1st [8,017 điểm]
  • 22.08 – EXO1st – 으르렁 ("Growl")1st [8,154 điểm]
  • 29.08 – Không phát sóng <M! Countdown What's Up LA> (EXO2nd – 으르렁 ("Growl"))2nd[18]

Tháng 9

  • 05.09 – EXO3rd – 으르렁 ("Growl")3rd [6,817 điểm]
  • 12.09 – G-Dragon7th – "Black"1st [6,604 điểm]
  • 19.09 – Không phát sóng <Incheon Korean Music Wave 2013> (G-Dragon8th – "Black")2nd[19]
  • 26.09 – G-Dragon9th – 삐딱하게 ("Crooked")1st [7,369 điểm]

Tháng 10

  • 03.10 – Busker Busker2nd – 처음엔 사랑이란게 ("Love, at first")1st [9,419 điểm]
  • 10.10 – Busker Busker3rd – 처음엔 사랑이란게 ("Love, at first")2nd [9,415 điểm]
  • 17.10 – IU2nd – 분홍신 ("The Red Shoes")1st [9,052 điểm]
  • 24.10 - Không phát sóng <Style Icon Awards 2013> (IU3rd – 분홍신 ("The Red Shoes"))2nd[20]
  • 31.10 - SHINee7th – "Everybody"1st [6,914 điểm]

Tháng 11

  • 07.11 - Trouble Maker4th - 내일은 없어 ("Now")1st [7,783 điểm]
  • 14.11 - Trouble Maker5th - 내일은 없어 ("Now")2nd [8,001 điểm]
  • 21.11 - Không phát sóng (Miss A5th - "Hush")1st[21]
  • 28.11 - Không phát sóng <2013 Mnet Asian Music Awards Replay> (2NE112th - 그리워해요 ("Missing You"))1st[22]

Tháng 12

  • 05.12 - 2NE113th - 그리워해요 ("Missing You")2nd [7,982 điểm]
  • 12.12 - Hyolyn1st - 너밖에몰라 ("One Way Love")1st [8,044 điểm]

2014

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 02.01 – Không phát sóng <M! Countdown 2014 New Year Special> (EXO6th – "Miracles in December")3rd
  • 09.01 – Rain7th – "30 SEXY"1st [6,285 điểm]
  • 16.01 – TVXQ15th – "Something"1st [9,244 điểm]
  • 23.01 – Không phát sóng (TVXQ16th – "Something")2nd
  • 30.01 – Không phát sóng (TVXQ17th – "Something")3rd

Tháng 2

  • 06.02 – Girl's Day1st – "Something"1st [9,047 điểm]
  • 13.02 – Girl's Day2nd – "Something"2nd [7,332 điểm]
  • 20.02 – Soyou1st & JunggiGo1st – "Some"1st [8,272 điểm]
  • 27.02 – Soyou2nd & JunggiGo2nd – "Some"2nd [7,252 điểm]

Tháng 3

Tháng 4

  • 03.04 – Không phát sóng <M! Countdown No. 1 Artist of Spring 2014> (4Minute7th – "Whatcha Doin' Today")1st [6,555 điểm]
  • 10.04 – Apink2nd – "Mr. Chu"1st [8,323 điểm]
  • 17.04 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU1st – "200%")1st
  • 24.04 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU2nd – "200%")2nd

Tháng 5

  • 01.05 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU3rd – "200%")3rd
  • 08.05 – Apink3rd – "Mr. Chu"2nd [9,577 điểm]
  • 15.05 – EXO-K1st – "Overdose"1st [9,706 điểm]
  • 22.05 – EXO-K2nd – "Overdose"2nd [8,368 điểm]
  • 29.05 – Infinite9th – "Last Romeo"1st [6,473 điểm]

Tháng 6

Tháng 7

  • 03.07 – Taeyang9th – "Eyes, Nose, Lips"3rd [8,353 điểm]
  • 10.07 – Không phát sóng (K.Will3rd – "Day 1")1st
  • 17.07 – f(x)9th – "Red Light"1st [9,772 điểm]
  • 24.07 – <M! Countdown 10th Anniversary Special> B1A41st – "Solo Day"1st
  • 31.07 – Sistar5th – "Touch My Body"1st [7,359 điểm]

Tháng 8

  • 08.07 – Không phát sóng (Sistar6th – "Touch My Body")2nd
  • 08.14 – Không phát sóng <2 Nights in LA Special> (Block B1st – "H.E.R")1st
  • 08.21 – Winner1st – "Empty"1st [8,005 points]
  • 08.28 – Winner2nd – "Empty"2nd [7,986 points]

Tháng 9

  • 04.09 – Sistar7th – "I Swear"1st [7,661 điểm]
  • 11.09 – Super Junior13th – "MAMACITA"1st [7,638 điểm]
  • 18.09 – Winner3rd – "Empty"3rd [7,042 điểm]
  • 25.09 – TTS4th – "Holler"1st [8,751 điểm]

Tháng 10

  • 02.10 – <Special Broadcast> TTS5th – "Holler"2nd
  • 09.10 – Ailee1st – "Don't Touch Me"1st [7,417 điểm]
  • 16.10 – Roy Kim1st – "Home"1st [8,596 điểm]
  • 23.10 – Gaeko1st – "No Make Up"1st [6,709 điểm]
  • 30.10 – <Halloween & 400th Episode Highlight Broadcast> Epik High4th – "Happen Ending"1st

Tháng 11

  • 06.11 – Epik High5th – "Happen Ending"2nd [7,209 điểm]
  • 13.11 – Epik High6th – "Happen Ending"3rd [7,588 điểm]
  • 20.11 – Kyuhyun1st – "At Gwanghwamun"1st [7,947 điểm]
  • 27.11 – Không phát sóng (Kyuhyun2nd – "At Gwanghwamun")2nd

Tháng 12

  • 12.04 – Không phát sóng
  • 12.11 – Không phát sóng
  • 12.18 – Không phát sóng (Apink4th – "LUV")1st
  • 12.25 – X-Mas Special (Apink5th – "LUV")2nd [7,791 điểm]

2015

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2015
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 1' is an invalid dateKhông phát sóng, người chiến thắng không được công bố
407Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '8 tháng 1' is an invalid dateEXID1st, 2nd "Up & Down"Không có
408Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 1' is an invalid dateKhông có
409Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '22 tháng 1' is an invalid dateJonghyun1st"Déjà-Boo"6,995
410Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '29 tháng 1' is an invalid dateMad Clown1st"Fire"7,409
411Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 2' is an invalid dateDavichi4th"Cry Again"7,238
412Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '12 tháng 2' is an invalid dateInfinite H1st"Pretty"7,209
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '19 tháng 2' is an invalid date4Minute8th, 9th"Crazy"Không có
413Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '26 tháng 2' is an invalid date8,636
414Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '05 tháng 3' is an invalid dateVIXX1st"Love Equation"8,403
415Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '12 tháng 3' is an invalid dateShinhwa9th, 10th, 11th"Sniper"Không có
416Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '19 tháng 3' is an invalid date7,965
417Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '26 tháng 3' is an invalid date8,554
418Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '2 tháng 4' is an invalid dateRed Velvet1st"Ice Cream Cake"8,069
419Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '9 tháng 4' is an invalid dateEXO7th, 8th"Call Me Baby"7,745
420Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '16 tháng 4' is an invalid date7,756
421Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '23 tháng 4' is an invalid date KCON Japan Special Episode, người chiến thắng không được công bố
422Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 4' is an invalid dateEXO9th"Call Me Baby"7,652
423Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '7 tháng 5' is an invalid dateBTS1st"I Need U"6,876
424Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '14 tháng 5' is an invalid dateBig Bang16th, 17th"Loser"9,669
425Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '21 tháng 5' is an invalid date8,188
426Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '28 tháng 5' is an invalid dateShinee8th, 9th"View"9,037
427Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '4 tháng 6' is an invalid date9,762
428Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '11 tháng 6' is an invalid dateBig Bang18th"Bang Bang Bang"9,669
429Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '18 tháng 6' is an invalid dateEXO10th"Love Me Right"9,238
430Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '25 tháng 6' is an invalid dateBig Bang19th"Bang Bang Bang"9,124
431Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '2 tháng 7' is an invalid dateSistar8th"Shake It"Không có
432Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '9 tháng 7' is an invalid dateBig Bang20th"Sober"8,487
433Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '16 tháng 7' is an invalid dateSNSD15th"Party"10,654
434Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '23 tháng 7' is an invalid dateInfinite11th"Bad"8,851
435Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 7' is an invalid dateApink6th"Remember"9,244
436Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '6 tháng 8' is an invalid dateBEAST11th"YeY"Không có
437Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '13 tháng 8' is an invalid dateKCON LA Special Episode, người chiến thắng không được công bố
438Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 8' is an invalid dateKCON NY Special Episode, người chiến thắng không được công bố
439Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '20 tháng 8' is an invalid dateGD & TOP3rd"Zutter"10,741
440Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '27 tháng 8' is an invalid dateSNSD16th, 17th, 18th"Lion Heart"9,868
441Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '3 tháng 9' is an invalid datestyle="background:#ffebd2;"10,988
442Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 9' is an invalid date10,961
443Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '17 tháng 9' is an invalid dateRed Velvet2nd, 3rd"Dumb Dumb"10,085
444Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '24 tháng 9' is an invalid dateKhông có
445Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 10' is an invalid dateSoyou3rd & Kwon Jeong Yeol1st"Lean On Me"7,137
446Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '8 tháng 10' is an invalid dateiKON1st"Rhythm Ta"7,068
447Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 10' is an invalid dateTaeyeon1st, 2nd, 3rd"I"10,929
448Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '22 tháng 10' is an invalid date9,541
449Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '29 tháng 10' is an invalid date10,093
450Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 11' is an invalid datef(x)10th"4 Walls"10,688
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '12 tháng 11' is an invalid dateKhông phát sóng, người chiến thắng không được công bố
451Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '19 tháng 11' is an invalid datef(x)11th"4 Walls"Không có
452Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '26 tháng 11' is an invalid dateDynamic Duo3rd"Jam"Không có
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '3 tháng 12' is an invalid dateKhông phát sóng, người chiến thắng không được công bố
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 12' is an invalid date
453Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '17 tháng 12' is an invalid datePsy9th, 10th"Daddy"Không có
454Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '24 tháng 12' is an invalid dateKhông có
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 12' is an invalid dateKhông phát sóng, người chiến thắng không được công bố

2016

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2016
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
455Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '7 tháng 1' is an invalid datePsy11th"Daddy"8,433
456Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '14 tháng 1' is an invalid dateiKON2nd, 3rd, 4th"Dumb & Dumber"10,175
457Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '21 tháng 1' is an invalid date9,499
458Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '28 tháng 1' is an invalid date8,930
459Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '4 tháng 2' is an invalid dateGFriend1st, 2nd, 3rd"Rough"9,424
460Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '11 tháng 2' is an invalid dateKhông có
461Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '18 tháng 2' is an invalid date8,959
462Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '25 tháng 2' is an invalid dateWinner4th"Sentimental"9,895
463Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '3 tháng 3' is an invalid dateTaemin1st"Press Your Number"7,771
464Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 3' is an invalid dateMamamoo1st"You're the Best"9,528
465Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '17 tháng 3' is an invalid dateLee Hi6th"Breathe"8210
466Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '24 tháng 3' is an invalid dateRed Velvet4th"One of These Nights"7,922
467Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 3' is an invalid dateGot71st"Fly"7,032
468Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '7 tháng 4' is an invalid dateBTOB1st"Remember That"7,140
469Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '14 tháng 4' is an invalid dateCNBLUE7th"You're So Fine"Không có
470Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '21 tháng 4' is an invalid dateBlock B2nd"Toy"9,092
471Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '28 tháng 4' is an invalid dateJung Eun-ji1st"Hopefully Sky"8,614
472Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 5' is an invalid dateTwice1st"Cheer Up"10,264
473Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '12 tháng 5' is an invalid dateBTS2nd"Fire"7,692
474Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '19 tháng 9' is an invalid dateTwice2nd, 3rd"Cheer Up"9,205
475Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '26 tháng 5' is an invalid date9,095
476Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '2 tháng 6' is an invalid dateBaek A-yeon1st, 2nd"So-So"Không có
477Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '9 tháng 6' is an invalid date7,084
478Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '14 tháng 6' is an invalid dateKCON France Special Episode, người chiến thắng không được công bố
479Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '16 tháng 6' is an invalid dateEXO11th, 12th, 13th"Monster"9,877
480Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '23 tháng 6' is an invalid date10,849
481Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 6' is an invalid dateKhông có
482Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '7 tháng 7' is an invalid dateSistar9th"I Like That"9,519
483Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '14 tháng 7' is an invalid dateWonder Girls8th"Why So Lonely"8,250
484Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '21 tháng 7' is an invalid dateGFriend4th, 5th, 6th"Navillera"9,154
485Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '28 tháng 7' is an invalid date9,406
486Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '4 tháng 8' is an invalid dateKhông có
487Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '9 tháng 8' is an invalid dateKCON LA Special Episode, người chiến thắng không được công bố
488Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '11 tháng 8' is an invalid dateHyunA1st"How's This?"8,403
489Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '18 tháng 8' is an invalid dateI.O.I1st"Whatta Man"8,158
490Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '25 tháng 8' is an invalid date[[EXO (nhóm nhạc)|EXO)14th, 15th"Lotto"8,310
491Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 9' is an invalid date8,150
492Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '8 tháng 9' is an invalid dateBlack Pink1st"Whistle"7,330
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 9' is an invalid dateRed Velvet5th, 6th"Russian Roulette"Không có
493Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '22 tháng 9' is an invalid date9,576
494Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '29 tháng 9' is an invalid dateInfinite12th"The Eye"7,714
495Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '6 tháng 10' is an invalid dateGot72nd"Hard Carry"7,994
496Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '13 tháng 10' is an invalid dateShinee10th"1 of 1]]"10,023
497Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '20 tháng 10' is an invalid dateBTS3rd"Blood Sweat & Tears"9,852
498Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '27 tháng 10' is an invalid dateI.O.I2nd"Very Very Very"Không có
499Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '3 tháng 11' is an invalid date[[Twice (nhóm nhạc)|Twice)4th, 5th"TT"10,511
500Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 11' is an invalid date8,362
501Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '17 tháng 11' is an invalid dateSpecial Episode, người chiến thắng không được công bố
502Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '24 tháng 11' is an invalid date
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 12' is an invalid dateKhông phát sóng, người chiến thắng không được công bố
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '8 tháng 12' is an invalid date
503Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 12' is an invalid dateSeventeen1st"Boom Boom"6,834
504Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '22 tháng 12' is an invalid dateBig Bang21st"Fxxk It"8,535
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '29 tháng 12' is an invalid dateKhông phát sóng, người chiến thắng không được công bố

2017

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2017
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
505Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 1' is an invalid dateBig Bang22nd, 23rd"Fxxk It"9,750
506Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '12 tháng 1' is an invalid date10,225
507Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '19 tháng 1' is an invalid dateAKMU4th"Last Goodbye"6,432
508Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '26 tháng 1' is an invalid dateSeohyun1st"Don't Say No"7,411
509Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '2 tháng 2' is an invalid dateAOA1st"Excuse Me"Không có
510Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '9 tháng 2' is an invalid dateRed Velvet7th, 8th"Rookie"10,503
511Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '16 tháng 2' is an invalid date10,903
512Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '23 tháng 2' is an invalid dateBTS4th"Spring Day"10,629
513Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '2 tháng 3' is an invalid dateTwice6th"Knock Knock"9,942
514Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '9 tháng 3' is an invalid dateTaeyeon4th"Fine"9,747
515Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '16 tháng 3' is an invalid dateTwice7th"Knock Knock"9,440
516Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '23 tháng 3' is an invalid dateGot73rd"Never Ever"7,976
517Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 3' is an invalid dateHighlight12th, 13th"Plz Don't Be Sad"Không có
518Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '6 tháng 4' is an invalid date8,821
519Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '13 tháng 4' is an invalid dateWinner5th, 6th"Really Really"9,216
520Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '20 tháng 4' is an invalid date8,903
521Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '27 tháng 4' is an invalid dateIU4th, 5th"Palette"7,626
522Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '4 tháng 5' is an invalid dateKhông có
523Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '11 tháng 5' is an invalid dateHyukoh1st"Tomboy"7,121
524Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '18 tháng 5' is an invalid datePsy12th"I Luv It"7,843
525Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '25 tháng 5' is an invalid dateTwice8th, 9th"Signal"Không có
526Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 6' is an invalid date8,867
527Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '8 tháng 6' is an invalid dateHighlight14th"Calling You"9,182
528Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 6' is an invalid dateSeventeen2nd"Don't Wanna Cry"8,990
529Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '22 tháng 6' is an invalid dateNCT 1271st"Cherry Bomb"7,325
530Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '29 tháng 6' is an invalid dateMamamoo2nd, 3rd, 4th"Yes I Am"Không có
531Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '6 tháng 6' is an invalid dateKhông có
532Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '13 tháng 6' is an invalid date8,163
533Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '20 tháng 7' is an invalid dateRed Velvet9th"Red Flavor"10,877
534Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '27 tháng 7' is an invalid dateEXO16th, 17th, 18th"Ko Ko Bop"8,982
535Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '3 tháng 8' is an invalid date9,003
536Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 8' is an invalid date9,353
537Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '17 tháng 8' is an invalid dateWanna One1st, 2nd, 3rd"Energetic"10,666
538Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '24 tháng 8' is an invalid date10,844
539Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 8' is an invalid dateKhông có
540Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '7 tháng 9' is an invalid dateSunmi1st"Gashina"8,486
541Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '14 tháng 9' is an invalid dateEXO19th"Power"11,000
542Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '21 tháng 9' is an invalid dateGFriend7th"Summer Rain"10,091
543Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '28 tháng 9' is an invalid dateBTS5th, 6th"DNA"11,000
544Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 10' is an invalid dateKhông có
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '12 tháng 10' is an invalid dateSpecial Broadcast of BTS Countdown
545Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '19 tháng 10' is an invalid dateNU'EST W1st"Where You At"9,521
546Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '26 tháng 10' is an invalid dateBTOB2nd, 3rd"Missing You"10,330
547Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '2 tháng 11' is an invalid date9,968
548Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '9 tháng 11' is an invalid dateTwice10th, 11th"Likey"10,082
549Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '16 tháng 11' is an invalid dateKhông có
550Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '23 tháng 11' is an invalid dateWanna One4th"Beautiful"Không có
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '30 tháng 11' is an invalid dateKhông phát sóng và người chiến thắng không được công bố
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '7 tháng 12' is an invalid date
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '14 tháng 12' is an invalid date
551Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '21 tháng 12' is an invalid dateTwice12th, 13th"Heart Shaker"9,776
552Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '28 tháng 12' is an invalid dateKhông có

2018

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2018
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '4 tháng 1' is an invalid dateKhông phát sóng và người chiến thắng không được công bố
553Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '11 tháng 1' is an invalid dateMomoland1st"Bboom Bboom"7,811
554Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '18 tháng 1' is an invalid dateInfinite13th"Tell Me"10,554
555Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '25 tháng 1' is an invalid dateSunmi2nd"Heroine"7,919
556Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 2' is an invalid dateiKON5th"Love Scenario"7,789
557Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '8 tháng 2' is an invalid dateRed Velvet10th, 11th"Bad Boy"10,032
558Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 2' is an invalid dateKhông có
559Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '22 tháng 2' is an invalid dateMomoland2nd"Bboom Bboom"8,834
560Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 3' is an invalid dateiKON6th, 7th"Love Scenario"8,467
561Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '8 tháng 3' is an invalid date8,001
562Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 3' is an invalid dateMamamoo5th, 6th"Starry Night"9,820
563Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '22 tháng 3' is an invalid date7,938
564Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '29 tháng 3' is an invalid dateWanna One5th, 6th"Boomerang"10,805
565Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '5 tháng 4' is an invalid date9,981
566Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '12 tháng 4' is an invalid dateWinner7th"Everyday"9,687
567Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '19 tháng 4' is an invalid dateTwice14th, 15th"What Is Love?"Không có
568Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '26 tháng 4' is an invalid date9,360
569Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '3 tháng 5' is an invalid dateWinner8th"Everyday"7,463
570Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '10 tháng 5' is an invalid dateGFriend8th"Time for the Moon Night"10,700
Lỗi trong Bản mẫu:Dts: '17 tháng 5' is an invalid dateKhông phát sóng, người chiến thắng không đưọc công bố